- Hướng dẫn sử dụng google tìm kiếm cơ bản
- I- Các lệnh tìm kiếm thông dụng trong Google
- II- Quy tắc tìm kiếm nâng cao khi sử dụng Google
- 1- Mặc định google có chứa tóan tử “AND
- 2- Toán tử or : Java OR ebook
- 3- Toán tử +: Java+ebook
- 4- Toán tử -:
- 5- Intitle : tìm kiếm dựa theo titles của trang web
- 6- Inurl : inurl:java world
- 7- Inanchor :
- 8- Filetype : Java ebook filetype:chm
- 9- Cache : cache:www.yahoo.com
- 10- Trick :
- 11- link:
- 12- related:
- 13- intext:
- 14- phonebook:
- III- Một thủ thuật trong google
Hướng dẫn sử dụng google tìm kiếm cơ bản và nâng cao: Từ trước đến nay, ta chỉ sử dụng những cách tìm kiếm đơn giản, tức là với một người tìm kiếm thông thường thì họ chỉ nhập những thứ họ cần vào ô search field và tìm, nhưng hiệu quả tìm kiếm không như mong muốn. Trong bài viết này HDCT sẽ giới thiệu đến các bạn những phép tìm kiếm cũng như tìm hiểu về tính năng và tác dụng của tìm kiếm nâng cao để tăng hiệu quả tìm kiếm.
✅ Tắt bảo mật 2 lớp gmail
✅ Hướng dẫn Active theme Newspaper và Newsmag bản mới nhất thành công 100%
✅ Sửa lỗi font chữ tiếng việt trong wordpress
Hướng dẫn sử dụng google tìm kiếm cơ bản
I- Các lệnh tìm kiếm thông dụng trong Google
* Lệnh tìm kiếm thông tin phục vụ cho mục đích nhất định
– Cấu trúc: “mục đích” text “nội dung”
– Ví dụ: vulnerabilities text yahoo (tìm kiếm danh sách, chi tiết về những lỗ hổng bảo
mật bằng công cụ tìm kiếm Yahoo).
* Lệnh tháo gỡ rắc rối về một chủ đề
– Cấu trúc: “mục đích” help “nội dung”
– Ví dụ: vulnerabilities help yahoo
* Lệnh tìm kiếm những thông tin mới nhất
– Cấu trúc: What’s news
* Lệnh tìm kiếm đối với các cụm từ nhất định
– Cấu trúc: “+” search
– Vì Google có xu hướng bỏ qua một số từ hoặc kí tự thông dụng như: “where” và “how”,
các con số đơn và chữ cái, nên nếu trong từ khoá của bạn những từ này, bạn cần phải cho
thêm dấu “+” vào trước (nhớ là có khoảng trắng trước dấu “+”).
Vidu : harry porter +1
*Lệnh loại trừ
– Cấu trúc: “-” search
Vidu : bass -music
*Tìm từ đồng nghĩa
– Cấu trúc: ” ~” Searches
Bạn không chỉ muốn tìm kiếm một từ khoá đặc biệt mà còn muốn tìm từ đồng nghĩa của
nó? Hãy đặt dấu “~” vào trước chúng:
* Lệnh gộp
– Cấu trúc: * “OR” Searches
– Google hỗ trợ cả thuật toán “OR”, nên bạn muốn hiển thị cả nghĩa A và B, bạn cần bổ
sung thêm từ “OR” ở giữa.
* Tìm kiếm theo cụm từ
– Bạn hãy đặt cụm từ tìm kiếm trong dấu “xau” để có được kết quả chính xác hơn. Kỹ
thuật này đặc biệt có ích khi bạn tìm kiếm một câu nói hoặc một câu thành ngữ nổi tiếng.
II- Quy tắc tìm kiếm nâng cao khi sử dụng Google
1- Mặc định google có chứa tóan tử “AND
Ví dụ : nhập chuỗi Java ebook ,trang kết quả sẽ trả về tất cả những trang chứa chuỗi Java
và ebook ,ví dụ như “java programmi
ebook” hay “Java certificate ebook”,nghĩa là tất cả những trang chứa đồng thời chữ Java
và ebook .
2- Toán tử or : Java OR ebook
Tài liệu lưu hành nội bộ của NETGROUP www.netgroup.com.vn
-google sẽ tìm kiếm tất cả những trang chứa một trong hai ký tự trong chuỗi từ khóa thôi
3- Toán tử +: Java+ebook
-Cả hai ký tự Java ebook liên tục nhau
“photoshop *” +7 +8 ———> tìm thông tin photoshop, nhưng chỉ kiếm từ 7 và 8
4- Toán tử -:
“cong nghe thong tin” -site:thanhnien.com.vn
“corel draw” -12 ——> tìm kiếm thông tin lien quan đến corel nhưng loại trừ corel 12.
(-playlist) thêm tham số này vào cuối chuỗi tìm kiếm có thể lọc được những file không
mong muốn.
5- Intitle : tìm kiếm dựa theo titles của trang web
tôi muốn kiếm một ít sách về java ,tôi gõ vào google dòng.
Ví dụ: intitle:“Java ebook
Theo mặc định google sẽ đánh giá nội dung trang web,do đó nếu tìm theo titles thông tin
sẽ không cô đọng hơn .
Tìm kiếm Sách điện tử E-Books
inurl:ebook.DDU | inurl:ebook.EEN | inurl:ebook.JGT | inurl:ebook.LiB |
inurl:ebook.EAT
-Muốn truy vấn nhiều hơn một từ trong tiêu đề của trang thì ta có thể dùng “allintitle:”
thay cho “intitle” để có kết quả là những trang có chứa tất cả những từ đó trong tiêu đề.
Ví dụ như dùng
“intitle: login intitle: password” cũng giống như truy vấn “allintitle: login password”.
Ký hiệu gạch chéo (“/”) giữa các từ sẽ bị Google bỏ qua.
6- Inurl : inurl:java world
www.javaworld.com
7- Inanchor :
Tìm kiếm dựa vào phần text chứa liên kết .Ví dụ bạn nhập vào inanchor :
O’Reilly and Associates thì kết quả sẽ tham chiếu đến O’Reilly and Associates
8- Filetype : Java ebook filetype:chm
filetype: doc “learn photoshop” —-> tìm tài liệu file word
filetype: pdf “learn photoshop” —–> tìm tại liệu file Adobe Reader
filetype: pdf “graphic design” ——> tìm tài liệu lien quan đến graphic design
Filetype: pdf (graphic design|logo design|photoshop cs)
—–> t ìm ebook liên quan đ ến graphic design, photoshop cs hoặc logo
(-filetype:txt) thêm tham số này vào cuối chuỗi tìm kiếm có thể lọc được những file
không mong muốn
filetype:doc site:gov confidential” (không có ngoặc kép) sẽ tìm kiếm những file có phẩn
mở rộng là “.doc” trong tất cả những tên miền của chính phủ có phần mở rộng là “.gov”
và chứa từ “confidential”(bí mật) trong trang hoặc trong file “.doc”. Ví dụ . Kết quả sẽ
bao gồm những liên kết đến tất cả các file văn bản bí trên các site của chính phủ.
9- Cache : cache:www.yahoo.com
xem thông tin của trang web chứa trong cache của google . Không có khoảng trống giữa
Tài liệu lưu hành nội bộ của NETGROUP www.netgroup.com.vn
“cache:” và URL
Ví dụ: “cache:www.hackingspirits.com guest” sẽ cho ra văn bản đã được lưu lại có từ
“guest” được điểm sáng.
10- Trick :
Directory Indexing – truy cập cấp thư mục
“index of”
“last modified”
“parent of”
– Nếu muốn truy cập các thư mục chứa nhạc thì nhập vào chuỗi sau intitle:”index of”
music
Ví dụ :
– intitle:index.of + mp3 + “grandaddy” -html -htm -php -asp -txt -pls
– “index of” + “mp3” + “radiohead” -html -htm -php
– “index of” + mp3 + “grandaddy”
– “index of” + inurl:mp3 + “beatles” -txt -pls
– “index of” + intitle:mp3 + beatles
– “last modified” + “shn” + “dylan”
– “last modified” + inurl:shn + “bob dylan”
– “parent of” + inurl:wma + “grandaddy”
11- link:
Cú pháp “link:” sẽ liệt kê những trang web mà có các liên kết đến đến những trang web
chỉ định. Ví dụ :
chuỗi “link:www.securityfocus.com” sẽ liệt kê những trang web có liên kết trỏ đến trang
chủ SecurityFocus.
Chú ý không có khoảng trống giữa “link:” và URL của trang Web.
12- related:
Cú pháp “related:” sẽ liệt kê các trang Web “tương tự” với trang Web chỉ định. Ví dụ :
“related:www.securityfocus.com” sẽ liệt kê các trang web tương tự với trang chủ
Securityfocus. Nhớ rằng không có khoảng trống giữa “related:” và URL của trang
Web.
13- intext:
Cú pháp “intext:” tìm kiếm các từ trong một website riêng biệt. Nó phớt lờ các liên kết
hoặc URL và tiêu đề của trang.
Ví dụ: “intext:exploits” (không có ngoặc kép) sẽ cho kết quả là những liên kết đến những
trang web có từ khóa tìm kiếm là “exploits” trong các trang của nó.
14- phonebook:
“phonebook” tìm kiếm thông tin về các địa chỉ đường phố ở Mỹ và số điện thoại. Ví dụ:
“phonebook:Lisa+CA” sẽ liệt kê tất cả các tên người có từ “Lisa” trong tên và ở
“California (CA)”. Cú pháp này có thể được sử dụng như là một công cụ tuyệt vời của tin
tặc trong trường hợp ai đó muốn tìm kiếm thông tin cá nhân cho công việc xã hội.
III- Một thủ thuật trong google
1- Bạn có thể tìm thấy tên người dùng(username) và mật khẩu bằng Google
Tôi sẽ chỉ cho bạn một lệnh,
gõ vào ô search của Google trong một cặp “”
Tài liệu lưu hành nội bộ của NETGROUP www.netgroup.com.vn
Lệnh:
“http://*:*@site.com”
site.com chỉ là một ví dụ
Khác biệt duy nhất là bạn đừng đặt chuỗi www. ở phía trước.
2- Làm thế nào để tìm số đăng
ký(serials), keygen trong Google.com
Norton System Works 2005 94FBR
3- Đi tìm CD-Key đã mất:
94FBR “ADOBE PHOTOSHOP”
94FBR “Corel Draw 11”
Nếu kết quả tìm kiếm không như ý bạn có thể thay cụm từ đầu bằng những cụm từ tiếp
theo sau: GC6J3, GTQ62, FP876, D3DX8. Và thay thế bằng tên phần mềm cần tìm, bạn
sẽ có tất cả trong tay.
4- Tìm kiếm mp3 và các file nén, tìm kiếm bằng tiêu đề:
a. Trong ô Search của google gõ vào đoạn mã sau:
b. allinurl: +(mp3|rar|zip|tgz) TiêuĐề
c.Thay thế TiêuĐề với tiêu đề bài hát, tên nghệ sĩ,hoặc tên album.
d.Đây là một vài ví dụ:
* allinurl: +(mp3|rar|zip|tgz) beatles
* allinurl: +(mp3|rar|zip|tgz) revolver
* allinurl: +(mp3|rar|zip|tgz) greatest hits
5- Tìm kiếm trong một website:
site:site_to_search
Nielsosky site:projectfearless.com
Ví dụ: “exploits site:hackingspirits.com” (không có ngoặc kép) sẽ tìm kiếm từ khóa
“exploits” trong những trang hiện có trong tất cả các link của tên miền
“hackingspirits.com”. Không có khoảng trống nào giữa “site:” và “tên miền”.
6- Dùng Google làm từ điển:
“define:TERM”, và thay thế TERM với từ mà bạn muốn tra.
Tra từ “roflmao”, gõ “define:roflmao” (không có ngoặc kép “)